Characters remaining: 500/500
Translation

hùng vĩ

Academic
Friendly

Từ "hùng vĩ" trong tiếng Việt có nghĩamạnh mẽ, lớn lao, thường dùng để miêu tả những cảnh vật, công trình hay sự vật kích thước lớn, vẻ đẹp tráng lệ tạo cảm giác ấn tượng. Khi nói đến điều đó "hùng vĩ", người ta thường cảm nhận được sự vĩ đại quyền lực của .

dụ sử dụng:
  1. Miêu tả thiên nhiên:

    • "Núi Fansipan một trong những ngọn núi hùng vĩ nhất ở Việt Nam."
    • "Cảnh biển lúc hoàng hôn thật hùng vĩ thơ mộng."
  2. Miêu tả công trình:

    • "Ngôi đền này kiến trúc hùng vĩ, thu hút rất nhiều khách du lịch."
    • "Cầu Golden Gate ở San Francisco một công trình hùng vĩ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học: Từ "hùng vĩ" thường được dùng trong các tác phẩm văn học để tăng cường cảm xúc tạo hình ảnh mạnh mẽ. dụ: "Trong tác phẩm của mình, tác giả đã mô tả khung cảnh hùng vĩ của rừng núi Tây Bắc."

  • So sánh, tương phản: Bạn có thể sử dụng "hùng vĩ" để so sánh với những thứ nhỏ bé hơn để nhấn mạnh sự khác biệt: "Trong khi những ngọn đồi xung quanh chỉ những đất nhỏ, thì ngọn núi này thật sự hùng vĩ."

Phân biệt các biến thể:
  • Hùng vĩ (hùng vĩ): Dùng để miêu tả những cảnh vật, công trình lớn lao.
  • Hùng khí (hùng khí): Từ này thường chỉ ý chí mạnh mẽ, tinh thần quyết tâm, không dùng để miêu tả cảnh vật.
  • Hùng tráng (hùng tráng): Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường mang cảm giác mạnh mẽ hơn về sức mạnh vẻ đẹp.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tráng lệ: Cũng miêu tả sự lộng lẫy, nhưng thường dùng để chỉ vẻ đẹp của một công trình hay sự kiện.
  • Vĩ đại: Có thể dùng để chỉ những thành tựu hay nhân vật tầm ảnh hưởng lớn.
  • Nguy nga: Thường dùng khi miêu tả những công trình kiến trúc lớn, lộng lẫy.
Từ liên quan:
  • : Thường dùng trong kinh tế, có nghĩaquy mô lớn, nhưng không dùng để miêu tả cảnh vật.
  • Mạnh mẽ: Miêu tả sức mạnh, có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
  1. Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ.

Words Containing "hùng vĩ"

Comments and discussion on the word "hùng vĩ"